STT | Tên chỉ tiêu | Mức theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (số hiệu Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia) |
Mức công bố | Ghi chú |
1 | QCVN79:2014/ BTTTT |
Đối với DVB-S: Dải tần số: theo các quy định về tần số Hệ số uốn (α): 0.35 Phương thức điều chế số: QPSK Tỷ lệ mã sửa sai FEC: 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8 |
Đối với DVB-S: Dải tần số: theo các quy định về tần số Hệ số uốn (α): 0.35 Phương thức điều chế số: QPSK Tỷ lệ mã sửa sai FEC: 5/6 |
Đáp ứng |
2 | QCVN79:2014/ BTTTT |
Đối với DVB-S2: Dải tần số: theo các quy định về tần số Kiểu mã hóa và điều chế: CCM Hệ số uốn (α): 0.35 hoặc 0.25 hoặc 0.2 Phương thức điều chế số: QPSK, 8PSK, 16APSK, 32APSK Tỷ lệ mã sửa sai FEC: QPSK: 1/4, 1/3, 2/5, 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 8PSK: 3/5, 2/3,3/4, 5/6, 8/9, 9/10 16APSK: 2/3, 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 32APSK: 3/4, 4/5, 5/6, 8/9, 9/10 Khung FEC: 64800 bit |
Đối với DVB-S2: Dải tần số: theo các quy định về tần số Kiểu mã hóa và điều chế: CCM Hệ số uốn (α): 0.2 Phương thức điều chế số: 8PSK Tỷ lệ mã sửa sai FEC: 3/4 Khung FEC: 64800 bit |
Đáp ứng |
3 | QCVN79:2014/ BTTTT |
Tỷ số Eb/No Với DVB-S: Giá trị Eb/No (dB) tương ứng với BER ≤2x10-4 trước giải mã RS với QPSK FEC 5/6: 6.0 Với DVB-S2: Giá trị Eb/No (dB) tương ứng với PER ≤10-7 trước giải mã RS với 8PSK FEC 3/4: 4.4 |
Tỷ số Eb/No Với DVB-S: Giá trị Eb/No (dB) tương ứng với BER ≤2x10-4 trước giải mã RS với QPSK FEC 5/6: ≥ 6.0 Với DVB-S2: Giá trị Eb/No (dB) tương ứng với PER ≤10-7 trước giải mã RS với 8PSK FEC 3/4: ≥ 4.4 |
Đáp ứng |
4 | QCVN79:2014/ BTTTT |
Giá trị mức công suất tín hiệu (dBm) tại máy thu DVB-S hoặc DVB-S2: Giá trị thấp nhất: -60 Giá trị cao nhất: -25 |
Giá trị mức công suất tín hiệu (dBm) tại máy thu DVB-S hoặc DVB-S2: Nằm trong khoảng từ -60 đến -25 |
Đáp ứng |
Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2017 TM. Công ty TNHH Truyền hình Số Vệ tinh Việt Nam Phó Tổng giám đốc (đã ký) Jacques-Aymar de Roquefeuil |